Đọc nhanh: 对症下药 (đối chứng hạ dược). Ý nghĩa là: đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc.
对症下药 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
比喻针对具体情况决定解决问题的办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对症下药
- 对症下药
- đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
- 对症下药
- theo bệnh mà bốc thuốc; bốc thuốc đúng bệnh.
- 对症下药
- căn cứ vào bệnh trạng mà bốc thuốc.
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 他 对 药物学 的 贡献 很大
- Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
对›
症›
药›
Bắn Tên Có Đích, Làm Việc Có Chủ Đích, Làm Việc Có Mục Tiêu Rõ Ràng
liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp).
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
(văn học) kê đơn thuốc đúng bệnh (thành ngữ); (nghĩa bóng) nghiên cứu một vấn đề để tìm ra cách giải quyết đúng đắnđể thực hiện các bước thích hợp
dạy theo năng khiếu; dạy theo trình độ
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)