切中要害 qièzhòng yàohài
volume volume

Từ hán việt: 【thiết trung yếu hại】

Đọc nhanh: 切中要害 (thiết trung yếu hại). Ý nghĩa là: một cuộc tranh cãi đâm đinh vào đầu, (nghĩa bóng) về nhà, (nghĩa bóng) đánh vào nơi nó đau.

Ý Nghĩa của "切中要害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

切中要害 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. một cuộc tranh cãi đâm đinh vào đầu

an argument that hits the nail on the head

✪ 2. (nghĩa bóng) về nhà

fig. to hit home

✪ 3. (nghĩa bóng) đánh vào nơi nó đau

fig. to hit where it hurts

✪ 4. để bắn trúng mục tiêu và gây sát thương thực sự (thành ngữ)

to hit the target and do real damage (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切中要害

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • volume volume

    - 打中 dǎzhòng 要害 yàohài

    - đánh trúng huyệt; đánh vào chỗ hiểm

  • volume volume

    - 切中要害 qiēzhōngyàohài

    - nhắm trúng chỗ trọng yếu.

  • volume volume

    - 击中要害 jīzhòngyàohài

    - đánh trúng chỗ hiểm.

  • volume volume

    - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人过 rénguò 春节 chūnjié yào 吃饺子 chījiǎozi

    - Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.

  • volume volume

    - 在世界上 zàishìjièshàng 一切 yīqiè 道德品质 dàodépǐnzhì 之中 zhīzhōng 善良 shànliáng de 本性 běnxìng shì zuì 需要 xūyào de

    - Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất

  • volume volume

    - de 回答 huídá 正中要害 zhèngzhòngyàohài

    - Câu trả lời của cô ấy thật chính xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao