Đọc nhanh: 要言不烦 (yếu ngôn bất phiền). Ý nghĩa là: rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng).
要言不烦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
说话行文简明扼要,不烦琐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要言不烦
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 你 不要 多嘴 , 免得 惹麻烦
- Đừng nhiều lời, kẻo gây rắc rối.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
烦›
要›
言›
nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợicô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)gọn
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
nêu rõ những nét chính của vấn đề; nêu rõ nội dung cốt lõi; nêu rõ nét chính
ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ)cô đọng
Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chầnbầy nhầy
thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
do dự; không dứt khoát; cù cưa cù nhằngchằng cò
dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết)
trời nam đất bắc; xa cách đôi nơi; Sâm Thương đôi nơi; đất trời cách biệtnói chuyện huyên thuyên; chuyện phiếm; chuyện trên trời dưới đất
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa