Đọc nhanh: 言简意赅 (ngôn giản ý cai). Ý nghĩa là: lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa. Ví dụ : - 她言简意赅地总结了情况. Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.
言简意赅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
言语简单而意思概括
- 她 言简意赅 地 总结 了 情况
- Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言简意赅
- 寒舍 简陋 您 别介意
- Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.
- 言简意赅
- lời gọn ý đủ
- 只可意会 , 不可言传
- có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 他 的 讲话 虽然 简短 , 可是 非常 有意思
- Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 她 言简意赅 地 总结 了 情况
- Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
简›
言›
赅›
tiếc mực như vàng, tiếc chữ như vàng
(lời nói của một người) để có chất
từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ)
nói ngắn gọn; nói tóm lại; nói nội dung chính
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợicô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)gọn
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
vài ba câu; dăm ba câu
ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ)cô đọng
nói ngắn gọn; nói vắn tắt
tác phẩm vĩ đại; tác phẩm quy mô lớn
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
huyên thuyên; lải nhải; cằn nhằn; bẻm mép; nói luôn mồmrài ràilép bép; nhì nhèo
(của một văn bản) rất dài (thành ngữ)
dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết)
lời lẽ lộn xộn rối rắm; thừa thãi; lạc đề
chuyện cũ mèm; lời lẽ nhạt nhẽo; câu chuyện vô vị; chuyện cũ rích
lễ nghi phiền phức; lễ nghi phức tạp; lễ nghi rườm rà
bài văn dài; bài báo dài