言简意赅 yánjiǎnyìgāi
volume volume

Từ hán việt: 【ngôn giản ý cai】

Đọc nhanh: 言简意赅 (ngôn giản ý cai). Ý nghĩa là: lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa. Ví dụ : - 她言简意赅地总结了情况. Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.

Ý Nghĩa của "言简意赅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

言简意赅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa

言语简单而意思概括

Ví dụ:
  • volume volume

    - 言简意赅 yánjiǎnyìgāi 总结 zǒngjié le 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言简意赅

  • volume volume

    - 寒舍 hánshè 简陋 jiǎnlòu nín 别介意 biéjièyì

    - Nhà tôi sơ sài, mong bạn đừng bận tâm.

  • volume volume

    - 言简意赅 yánjiǎnyìgāi

    - lời gọn ý đủ

  • volume volume

    - 只可意会 zhǐkěyìhuì 不可言传 bùkěyánchuán

    - có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 先后 xiānhòu 发言 fāyán 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Họ lần lượt phát biểu ý kiến.

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 虽然 suīrán 简短 jiǎnduǎn 可是 kěshì 非常 fēicháng 有意思 yǒuyìsī

    - Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - 言简意赅 yánjiǎnyìgāi 总结 zǒngjié le 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丨フノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYVO (月人卜女人)
    • Bảng mã:U+8D45
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa