Đọc nhanh: 一语不发 (nhất ngữ bất phát). Ý nghĩa là: không nói một từ (thành ngữ), thinh, thin thít.
一语不发 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không nói một từ (thành ngữ)
to not say a word (idiom)
✪ 2. thinh
不说话
✪ 3. thin thít
不出声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一语不发
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他 一直 嘿然 不语
- Anh ấy luôn im lặng không nói.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
发›
语›