Đọc nhanh: 不着边际 (bất trứ biên tế). Ý nghĩa là: nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xa, láng cháng, chả đâu vào đâu. Ví dụ : - 不着边际的长篇大论 dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
不着边际 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xa
形容言论空泛,不切实际;离题太远
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
✪ 2. láng cháng
缺乏具体分析, 不明确; 含混
✪ 3. chả đâu vào đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不着边际
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 她 有着 不同寻常 的 遭际
- Cô ấy có một hoàn cảnh khác thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
着›
边›
际›
vô hạn; vô biên; bát ngát; mênh mông
Khắp nơi
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
trời nam đất bắc; xa cách đôi nơi; Sâm Thương đôi nơi; đất trời cách biệtnói chuyện huyên thuyên; chuyện phiếm; chuyện trên trời dưới đất
nói nhăng nói cuội
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa
ba hoa chích choè; ba hoa thiên địa; ba hoa xích thố; ba hoabông pháo
bắn tên không đích (ví với lời nói hành động không mục đích rõ ràng, không sát thực tế)
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
trở lại chuyện chính; trở lại vấn đề
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
đánh dấu bằng một nhận xét (thành ngữ)nói vị trí thứ trên
lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân