Đọc nhanh: 画龙点睛 (họa long điểm tình). Ý nghĩa là: vẽ rồng điểm mắt.
画龙点睛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ rồng điểm mắt
比喻文学艺术创作等在关键之处用一两笔点明要旨,会起到激活整体的作用,使通篇变得更精彩传神。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画龙点睛
- 画龙点睛
- vẽ rồng điểm mắt.
- 画龙点睛
- vẽ rồng thêm mắt.
- 我 在 画 一条龙
- Tôi đang vẽ một con rồng.
- 我要 再 加点 龙蒿
- Tôi đang đưa vào tarragon.
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 眼睛 有点 疼
- Mắt có chút đau.
- 把 书上 的 疑点 画 出来 请教 老师
- ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.
- 这幅 画 的 地 有点 过于 复杂
- Nền của bức tranh này hơi phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
画›
睛›
龙›
sửa dở thành hay; sửa văn dở thành văn hay
một vài từ để nắm bắt quan điểmnét vẽ chấm vào mắt (thành ngữ); (nghĩa bóng) để thêm các liên lạc hoàn thiện quan trọngđiểm quan trọng làm cho chủ đề trở nên sống động
Dệt Hoa Trên Gấm
văn đẹp hoặc tài năng
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu