画龙点睛 huàlóngdiǎnjīng
volume volume

Từ hán việt: 【họa long điểm tình】

Đọc nhanh: 画龙点睛 (họa long điểm tình). Ý nghĩa là: vẽ rồng điểm mắt.

Ý Nghĩa của "画龙点睛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

画龙点睛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẽ rồng điểm mắt

比喻文学艺术创作等在关键之处用一两笔点明要旨,会起到激活整体的作用,使通篇变得更精彩传神。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画龙点睛

  • volume volume

    - 画龙点睛 huàlóngdiǎnjīng

    - vẽ rồng điểm mắt.

  • volume volume

    - 画龙点睛 huàlóngdiǎnjīng

    - vẽ rồng thêm mắt.

  • volume volume

    - zài huà 一条龙 yītiáolóng

    - Tôi đang vẽ một con rồng.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào zài 加点 jiādiǎn 龙蒿 lónghāo

    - Tôi đang đưa vào tarragon.

  • volume volume

    - 而且 érqiě 不要 búyào 忘记 wàngjì 添加 tiānjiā 一些 yīxiē 作为 zuòwéi 画龙点睛 huàlóngdiǎnjīng de 配件 pèijiàn

    - Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing 有点 yǒudiǎn téng

    - Mắt có chút đau.

  • volume volume

    - 书上 shūshàng de 疑点 yídiǎn huà 出来 chūlái 请教 qǐngjiào 老师 lǎoshī

    - ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de 有点 yǒudiǎn 过于 guòyú 复杂 fùzá

    - Nền của bức tranh này hơi phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUQMB (月山手一月)
    • Bảng mã:U+775B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa