Đọc nhanh: 走马看花 (tẩu mã khán hoa). Ý nghĩa là: cưỡi ngựa xem hoa; làm qua loa; xem lướt qua.
走马看花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡi ngựa xem hoa; làm qua loa; xem lướt qua
比喻粗略地观察事物也说走马观花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马看花
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
- 读书 中 的 小忌 是 走马观花
- Điều tối kị trong việc học là cưỡi ngựa xem hoa.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
- 往右边 走能 看到 花园
- Đi về phía bên phải có thể thấy vườn hoa.
- 你 偷走 了 我 的 花商
- Bạn đã lấy trộm người bán hoa của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
花›
走›
马›
cưỡi ngựa xem hoa
lướt qua; thoáng qua
hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước