Đọc nhanh: 隔靴搔痒 (cách ngoa tao dưỡng). Ý nghĩa là: gãi không đúng chỗ ngứa; không giải quyết vấn đề then chốt; không đi đến đâu.
隔靴搔痒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gãi không đúng chỗ ngứa; không giải quyết vấn đề then chốt; không đi đến đâu
比喻说话作文等不中肯,没有抓住解决问题的关键
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔靴搔痒
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 搔到痒处 ( 比喻 说 到 点子 上 )
- gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.
- 他 夹 有点 痒
- Nách anh ấy hơi ngứa.
- 他 穿着 黑色 的 靴
- Anh ấy mang một đôi ủng màu đen.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 他 感觉 和 父母 有 隔阂
- Anh ấy cảm thấy có sự ngăn cách với bố mẹ.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搔›
痒›
隔›
靴›
chưa nắm được mấu chốt; chưa nắm được cái chính; chưa nắm được
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
thân hành đến nơi; đích thân; thấy tận mắt; sờ tận tay.
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
một cuộc tranh cãi đâm đinh vào đầu(nghĩa bóng) về nhà(nghĩa bóng) đánh vào nơi nó đauđể bắn trúng mục tiêu và gây sát thương thực sự (thành ngữ)
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén