Đọc nhanh: 正中要害 (chính trung yếu hại). Ý nghĩa là: đánh đinh vào đầu (thành ngữ).
正中要害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đinh vào đầu (thành ngữ)
to hit the nail on the head (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正中要害
- 打中 要害
- đánh trúng huyệt; đánh vào chỗ hiểm
- 切中要害
- nhắm trúng chỗ trọng yếu.
- 击中要害
- đánh trúng chỗ hiểm.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 她 的 回答 正中要害
- Câu trả lời của cô ấy thật chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
害›
正›
要›