Đọc nhanh: 空洞无物 (không đỗng vô vật). Ý nghĩa là: hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chất, không có gì mới để hiển thị.
空洞无物 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chất
empty cave, nothing there (idiom); devoid of substance
✪ 2. không có gì mới để hiển thị
nothing new to show
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空洞无物
- 仓库 空处 堆 杂物
- Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.
- 眼空无物
- dưới mắt không có gì.
- 空洞无物
- rỗng tuếch không có gì.
- 空洞无物
- trống rỗng không có đồ đạc gì.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 我们 应该 使用 无烟煤 以 防止 空气污染
- Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
洞›
物›
空›
thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
nói dài dòng trống rỗngdài dòng văn tự
có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu
rỗng tuếch; trống rỗng; trống không; tuếch toác; bày tỏ, nói rõ
Danh Bất Hư Truyền
Các từ (kết thúc bằng chữ cái thông thường) không thể diễn đạt hết những gì trong trái tim tôi (thành ngữ)
từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ)
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
(lời nói của một người) để có chất
ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu