Đọc nhanh: 破的 (phá đích). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để đánh đinh vào đầu, để đạt được mục tiêu. Ví dụ : - 我们的友谊是牢不可破的。 tình bạn của chúng tôi không gì phá vỡ nổi.. - 颠扑不破的真理 chân lý không gì lay chuyển nỗi.. - 残破的古庙 cổ miếu đổ nát
破的 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để đánh đinh vào đầu
(fig.) to hit the nail on the head
- 我们 的 友谊 是 牢不可破 的
- tình bạn của chúng tôi không gì phá vỡ nổi.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 残破 的 古庙
- cổ miếu đổ nát
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. để đạt được mục tiêu
to hit the target
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破的
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他们 的 友谊 因为 争吵 而 破裂
- Tình bạn của họ bị rạn nứt vì cãi nhau.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
破›