Đọc nhanh: 一元化 (nhất nguyên hoá). Ý nghĩa là: nhất nguyên hoá, tập trung thống nhất. Ví dụ : - 一元化领导。 lãnh đạo tập trung thống nhất
一元化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhất nguyên hoá
由多样向单一发展;由分散向统一发展
✪ 2. tập trung thống nhất
指集中统一
- 一元化 领导
- lãnh đạo tập trung thống nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一元化
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 一元化 领导
- lãnh đạo tập trung thống nhất
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 钠 是 一种 化学元素
- Natri là một nguyên tố hóa học.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
元›
化›