Đọc nhanh: 词不达意 (từ bất đạt ý). Ý nghĩa là: câm, diễn đạt kém, vô tri.
词不达意 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. câm
inarticulate
✪ 2. diễn đạt kém
poorly expressed
✪ 3. vô tri
senseless
✪ 4. lời nói không truyền đạt ý nghĩa
words do not convey the meaning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词不达意
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 他常 词不达意
- Anh ấy thường biểu đạt không rõ.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
意›
词›
达›
Các từ (kết thúc bằng chữ cái thông thường) không thể diễn đạt hết những gì trong trái tim tôi (thành ngữ)
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
giây phút thăng hoa tới bất ngờ trong khi sáng tác văn chương thường để chỉ một đoạn văn tuyệt vời ý nghĩ tuyệt diệu bất ngờ
nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
gãi đúng chỗ ngứa
nội dung của trái tim một người (thành ngữ)