Đọc nhanh: 欲言又止 (dục ngôn hựu chỉ). Ý nghĩa là: muốn nói lại thôi.
欲言又止 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muốn nói lại thôi
说又停止不说,形容有难言的苦衷。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲言又止
- 言谈举止
- cử chỉ và lời nói
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 她 的 言谈举止 很 拘谨
- Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.
- 大家 可以 畅所欲言
- Mọi người có thể nói lên điều mình muốn.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 他 看着 我 , 欲言又止
- Anh ấy nhìn tôi, muốn nói nhưng lại thôi.
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
又›
欲›
止›
言›
lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không
do dự; ngần ngừ; chần chừ
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
người chân thật nói lời thẳng thắn; người vui vẻ nói lời sảng khoái; chất phác thẳng thắn; trung thực; thẳng thắn; thật thà
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
Huy động chỉ tay trên dưới phải trái làm phép thuật của đạo giáo. Lúc nói năng lấy tay chỉ trỏ; thái độ hăng hái mạnh mẽ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lưu hựu chỉ thiên hoạch địa; sất mạ bất hưu 劉又指天畫地; 叱罵不休 (Lưu tính 劉姓) Họ Lưu vẫn quơ tay múa chân; quá
nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý