Đọc nhanh: 舌敝唇焦 (thiệt tệ thần tiêu). Ý nghĩa là: rát cổ bỏng họng; nói vã bọt mép.
舌敝唇焦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rát cổ bỏng họng; nói vã bọt mép
形容话说得太多,费尽唇舌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌敝唇焦
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 他 姓 焦
- Anh ấy họ Tiêu.
- 他 为 这事 很 焦
- Anh ấy rất lo lắng vì chuyện này.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
敝›
焦›
舌›