Đọc nhanh: 一言难尽 (nhất ngôn nan tần). Ý nghĩa là: Khó nói, một lời khó mà nói hết. Ví dụ : - 讲起这次经历,真是一言难尽。 Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.
一言难尽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khó nói, một lời khó mà nói hết
- 讲 起 这次 经历 真是 一言难尽
- Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一言难尽
- 汉语 是 一门 很难 的 语言
- Tiếng Hán là một ngôn ngữ rất khó.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 你 有 什么 困难 尽管 说 , 我们 一定 帮助 你 解决
- Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 讲 起 这次 经历 真是 一言难尽
- Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
尽›
言›
难›