Đọc nhanh: 口口声声 (khẩu khẩu thanh thanh). Ý nghĩa là: luôn mồm; luôn miệng; liến thoắng. Ví dụ : - 他口口声声说不知道。 anh ấy luôn miệng nói không biết.
口口声声 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luôn mồm; luôn miệng; liến thoắng
形容不止一次地陈 说, 表白或把某一说法经常挂在口头
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口口声声
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 对口相声
- đối đáp hài hước
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 她 大声 喊出 了 口号
- Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
声›