Đọc nhanh: 一声不吭 (nhất thanh bất hàng). Ý nghĩa là: không nói một lời.
一声不吭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nói một lời
to not say a word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一声不吭
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 学生 们 不敢 吭 一声
- Học sinh không dám lên tiếng.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 要是 你 不来 , 就 请 对 我 说 一声
- nếu bạn không tới, thì hãy nói với tôi 1 tiếng
- 我怕 老人 知道 了 不 高兴 , 一直 没敢 吭气
- tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.
- 他 受 了 很多 累 , 可是 从来 也 不吭一声
- anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
吭›
声›