Đọc nhanh: 不言不语 (bất ngôn bất ngữ). Ý nghĩa là: giữ im lặng, không nói một từ (thành ngữ).
不言不语 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữ im lặng
to keep silent
✪ 2. không nói một từ (thành ngữ)
to not say a word (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不言不语
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 我 才 不在乎 流言蜚语 呢
- Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.
- 野 的 语言 让 人 不 舒服
- Ngôn ngữ thô lỗ khiến người khác cảm thấy không thoải mái.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 语言 这 东西 不是 随便 可以 学好 的 , 非 下苦功 不可
- ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.
- 这件 事 不是 三言两语 说 得 完 的
- chuyện này không thể nói vài ba câu là xong.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
言›
语›