Đọc nhanh: 说长道短 (thuyết trưởng đạo đoản). Ý nghĩa là: (văn học) để thảo luận về công lao và phẩm chất của ai đó (thành ngữ); nói chuyện phiếm, kẻ vạch. Ví dụ : - 说长道短(评论他人的好坏是非)。 nói tốt nói xấu.
说长道短 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để thảo luận về công lao và phẩm chất của ai đó (thành ngữ); nói chuyện phiếm
lit. to discuss sb's merits and demerits (idiom); to gossip
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
✪ 2. kẻ vạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说长道短
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 我 长话短说 吧 , 坚决 服从 人民 的 需要
- tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
说›
道›
长›
Mach lẻochỉ tríchđể đưa ra những nhận xét thiếu suy nghĩ (thành ngữ)lời ra tiếng vào
xoi mói; tuỳ tiện bình phẩm người khác
nói dài luận ngắn
nói ẩu nói tả; phát ngôn bừa bãi; nói xằng nói bậy
nhận xét vu vơ về ngoại hình của phụ nữ (thành ngữ)
Bàn luận xì xầmbàn tán xôn xao
(văn học) để thảo luận về công lao và phẩm chất của ai đó (thành ngữ); nói chuyện phiếm
để liệt kê những gì là màu đen và màu vàng (thành ngữ); chỉ trích ai đó sau lưng để kích động các cuộc cãi vã
kể dây cà ra dây muống