Đọc nhanh: 一言以蔽之 (nhất ngôn dĩ tế chi). Ý nghĩa là: nói tóm lại; tóm lại.
一言以蔽之 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói tóm lại; tóm lại
用一句话来概括
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一言以蔽之
- 他 的 理论 是 一家之言
- Lý luận của anh ấy là quan điểm của một trường phái.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 此理 可 一言蔽之
- Lý lẽ này có thể được tóm tắt trong một câu.
- 吾 道 一以贯之
- Ðạo của ta suốt từ đầu đến cuối chỉ có một lý mà thôi.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
以›
蔽›
言›