Đọc nhanh: 是有那么一点. Ý nghĩa là: Là có thêm một chút. (Diễn tả sự nhấn mạnh một chút về mức độ của sự việc hoặc cảm giác).
是有那么一点. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Là có thêm một chút. (Diễn tả sự nhấn mạnh một chút về mức độ của sự việc hoặc cảm giác)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是有那么一点.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 他 什么 都 懂 一点 , 就是 不专
- Anh ấy cái gì cũng biết một chút, chỉ là không chuyên.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 只有 那么 一点儿 , 够用 吗
- có ít như thế đủ dùng không?
- 你 是 我 的 一切 , 没有 你 我 什么 都 没有
- Em là tất cả của anh, không có em, anh chẳng có gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
么›
是›
有›
点›
那›