Đọc nhanh: 一纸空文 (nhất chỉ không văn). Ý nghĩa là: rỗng tuếch; không có nội dung; văn hoa hoè.
一纸空文 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rỗng tuếch; không có nội dung; văn hoa hoè
指没有效用的文书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一纸空文
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 请 抽 一会儿 空 检查 文件
- Xin hãy dành chút thời gian kiểm tra tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
文›
空›
纸›
lâu đài trên không; lâu đài xây trên cát; ảo tưởng (ví với những kế hoạch, những lý luận xa rời thực tế)
lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế
ngân phiếu khống; séc vô dụng; ngân phiếu không có tài khoảnlời hứa suông
hão huyềntưởng tượngkhông có thậtmơ hồ và không có gì trong đó
hoa trong gương, trăng trong nước; cảnh tượng huyền ảo
những thứ không có thật
có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếngtên suông
văn chương kiểu cách; lối văn chương cầu kỳ; văn chương sáo rỗng