一致 yīzhì
volume volume

Từ hán việt: 【nhất trí】

Đọc nhanh: 一致 (nhất trí). Ý nghĩa là: nhất quán; giống nhau; tương đồng; đồng nhất, cùng; đều. Ví dụ : - 我们的意见完全一致。 Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau.. - 他们的答案是一致的。 Câu trả lời của họ là giống nhau.. - 他们的判断是一致的。 Phán đoán của họ là đồng nhất.

Ý Nghĩa của "一致" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一致 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất quán; giống nhau; tương đồng; đồng nhất

相同;没有分歧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 意见 yìjiàn 完全一致 wánquányízhì

    - Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 答案 dáàn shì 一致 yízhì de

    - Câu trả lời của họ là giống nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 判断 pànduàn shì 一致 yízhì de

    - Phán đoán của họ là đồng nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

一致 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; đều

一齐;一同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 一致 yízhì 决定 juédìng 旅行 lǚxíng

    - Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.

  • volume volume

    - 所有人 suǒyǒurén 一致 yízhì zhàn zài 门口 ménkǒu

    - Mọi người đều đứng tại cửa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一致 yízhì 反对 fǎnduì zhè 提议 tíyì

    - Họ đều phản đối đề nghị này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一致

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 意见 yìjiàn 一致 yízhì

    - Ý kiến của hai bên không thống nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 思路 sīlù 一致 yízhì

    - Suy nghĩ của họ nhất quán.

  • volume volume

    - de 言行不一 yánxíngbùyī zhì

    - Lời nói và hành động của anh ấy không nhất quán.

  • volume volume

    - 一致性 yízhìxìng bìng 不是 búshì 什么 shénme 可怕 kěpà de 东西 dōngxī

    - Nhất quán không có gì đáng sợ.

  • volume volume

    - 会上 huìshàng 大家 dàjiā 一致同意 yízhìtóngyì

    - Tại cuộc họp mọi người đều nhất trí.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 精致 jīngzhì de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.

  • - 一直 yìzhí 致力于 zhìlìyú 教育 jiàoyù 行业 hángyè 希望 xīwàng 能为 néngwéi 社会 shèhuì 做出 zuòchū 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.

  • - shì 一名 yīmíng 经验丰富 jīngyànfēngfù de 环境 huánjìng 工程师 gōngchéngshī 致力于 zhìlìyú 环保 huánbǎo 项目 xiàngmù de 开发 kāifā

    - Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao