Đọc nhanh: 一致 (nhất trí). Ý nghĩa là: nhất quán; giống nhau; tương đồng; đồng nhất, cùng; đều. Ví dụ : - 我们的意见完全一致。 Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau.. - 他们的答案是一致的。 Câu trả lời của họ là giống nhau.. - 他们的判断是一致的。 Phán đoán của họ là đồng nhất.
一致 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất quán; giống nhau; tương đồng; đồng nhất
相同;没有分歧
- 我们 的 意见 完全一致
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau.
- 他们 的 答案 是 一致 的
- Câu trả lời của họ là giống nhau.
- 他们 的 判断 是 一致 的
- Phán đoán của họ là đồng nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
一致 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; đều
一齐;一同
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
- 所有人 一致 站 在 门口
- Mọi người đều đứng tại cửa.
- 他们 一致 反对 这 提议
- Họ đều phản đối đề nghị này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一致
- 双方 意见 不 一致
- Ý kiến của hai bên không thống nhất.
- 他们 的 思路 一致
- Suy nghĩ của họ nhất quán.
- 他 的 言行不一 致
- Lời nói và hành động của anh ấy không nhất quán.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 会上 大家 一致同意
- Tại cuộc họp mọi người đều nhất trí.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
致›