Đọc nhanh: 向来 (hướng lai). Ý nghĩa là: luôn luôn; trước giờ; từ trước đến nay. Ví dụ : - 他做事向来认真。 Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận.. - 他向来很准时。 Anh ấy từ trước đến nay rất đúng giờ.. - 她向来不喜欢吃辣。 Cô ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
向来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luôn luôn; trước giờ; từ trước đến nay
从来;一向
- 他 做事 向来 认真
- Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận.
- 他 向来 很 准时
- Anh ấy từ trước đến nay rất đúng giờ.
- 她 向来 不 喜欢 吃 辣
- Cô ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 向来 với từ khác
✪ 1. 向来 vs 从来
Giống:
"向来" và "从来" đều là phó từ, đều mang nghĩa từ quá khứ đến hiện tại, cách dùng về cơ bản giống nhau.
Khác:
"向来" được dùng nhiều trong câu khẳng định hơn là trong câu phủ định, "从来" được dùng nhiều trong câu phủ định hơn là câu khẳng định.
✪ 2. 一直 vs 向来
"一直" và "向来" đều có nghĩa là hành động luôn được thực hiện và trạng thái không thay đổi từ một thời điểm nhất định trong quá khứ đến hiện tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向来
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 他 向来 烟酒不沾 身
- Anh ấy từ trước đến nay không hề động đến thuốc lá và rượu.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 他会来 我敢 向 你 担保
- Anh ấy sẽ tới, tôi đảm bảo với cậu.
- 他 做事 向来 认真
- Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận.
- 他 一向 很 庄重 , 从来不 耍笑 人
- anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
来›
Vốn Dĩ, Ban Đầu
Ban Đầu
Ban Đầu; Thì Ra, Hóa Ra
trước kia; trước đây; hồi trước; ngày trước
xưa nay; thường ngàytừ trước đến nay
Chưa Từng
Nhất Quán , Trước Sau Như Một (Tư Tưởng, Tác Phong…)
Vẫn Luôn
Luôn Luôn
xưa nay; từ trước đến nay; thuở giờthuở nay
Từ Trước Đến Nay, Từ Xa Xưa Trở Lại Đây