向来 xiànglái
volume volume

Từ hán việt: 【hướng lai】

Đọc nhanh: 向来 (hướng lai). Ý nghĩa là: luôn luôn; trước giờ; từ trước đến nay. Ví dụ : - 他做事向来认真。 Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận.. - 他向来很准时。 Anh ấy từ trước đến nay rất đúng giờ.. - 她向来不喜欢吃辣。 Cô ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.

Ý Nghĩa của "向来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

向来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luôn luôn; trước giờ; từ trước đến nay

从来;一向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì 向来 xiànglái 认真 rènzhēn

    - Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận.

  • volume volume

    - 向来 xiànglái hěn 准时 zhǔnshí

    - Anh ấy từ trước đến nay rất đúng giờ.

  • volume volume

    - 向来 xiànglái 喜欢 xǐhuan chī

    - Cô ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 向来 với từ khác

✪ 1. 向来 vs 从来

Giải thích:

Giống:
"向来" và "从来" đều là phó từ, đều mang nghĩa từ quá khứ đến hiện tại, cách dùng về cơ bản giống nhau.
Khác:
"向来" được dùng nhiều trong câu khẳng định hơn là trong câu phủ định, "从来" được dùng nhiều trong câu phủ định hơn là câu khẳng định.

✪ 2. 一直 vs 向来

Giải thích:

"一直" và "向来" đều có nghĩa là hành động luôn được thực hiện và trạng thái không thay đổi từ một thời điểm nhất định trong quá khứ đến hiện tại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向来

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • volume volume

    - xiàng 伸出手 shēnchūshǒu lái 握手 wòshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

  • volume volume

    - 为官 wèiguān 向来 xiànglái 不污 bùwū

    - Ông ta làm quan luôn thanh liêm.

  • volume volume

    - 向来 xiànglái 烟酒不沾 yānjiǔbùzhān shēn

    - Anh ấy từ trước đến nay không hề động đến thuốc lá và rượu.

  • volume volume

    - 他分 tāfēn 明朝 míngcháo lái de 方向 fāngxiàng de 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 看见 kànjiàn

    - nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?

  • volume volume

    - 他会来 tāhuìlái 我敢 wǒgǎn xiàng 担保 dānbǎo

    - Anh ấy sẽ tới, tôi đảm bảo với cậu.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 向来 xiànglái 认真 rènzhēn

    - Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng hěn 庄重 zhuāngzhòng 从来不 cóngláibù 耍笑 shuǎxiào rén

    - anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao