Đọc nhanh: 百闻不如一见 (bách văn bất như nhất kiến). Ý nghĩa là: trăm nghe không bằng một thấy.
百闻不如一见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm nghe không bằng một thấy
形容尽管多次听到也不如亲自见到的可靠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百闻不如一见
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 百闻不如一见
- Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
- 他 乍 一见 都 认不出来 我 了
- Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
如›
百›
见›
闻›