Đọc nhanh: 一直以来 (nhất trực dĩ lai). Ý nghĩa là: bấy lâu nay, từ trước đến nay, từ trước đến giờ. Ví dụ : - 一直以来到现在你都摆架子 Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
一直以来 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấy lâu nay, từ trước đến nay, từ trước đến giờ
until now
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一直以来
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 毕业 以来 , 他 一直 在 旅行
- Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
- 自古以来 , 诗歌 一直 是 表达 情感 的 重要 设施
- Từ xưa đến nay, thơ ca đã là một phương tiện quan trọng để thể hiện cảm xúc.
- 自从 去年 以来 , 我 一直 学 中文
- Kể từ năm ngoái, tôi đã luôn học tiếng Trung.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
以›
来›
直›