• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Diện 面 (+7 nét)
  • Pinyin: Miǎn , Tiǎn
  • Âm hán việt: Điến Điển
  • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一丨フ一一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰面見
  • Thương hiệt:MWBUU (一田月山山)
  • Bảng mã:U+9766
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 靦

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡆎 𥆞 𥈅 𧡻 𨡁 𩈍 𩉊

Ý nghĩa của từ 靦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điến, điển). Bộ Diện (+7 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Bẽn lẽn, thẹn thùng, Hổ thẹn, Không biết xấu hổ, trơ trẽn. Từ ghép với : Trơ mặt ra. Chi tiết hơn...

Điến
Điển

Từ điển phổ thông

  • bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Từ điển Thiều Chửu

  • Bẽn lẽn, tả cái dáng mặt thẹn thùng. Như Kinh Thi nói hữu điến diện mục có vẻ thẹn thùng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Bẽn lẽn, thẹn thùng

- “Hữu điến diện mục” (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Vẻ mặt có vẻ thẹn thùng.

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Hổ thẹn
* Không biết xấu hổ, trơ trẽn

- “Tha thị hà nhân, cảm điến xưng đế giả hồ?” , (Thái bình thiên quốc , Thái bình chiếu thư ) Hắn là người nào, sao dám trơ trẽn xưng làm vua vậy?

Trích: Trung Quốc cận đại sử tư liệu tùng san

Từ điển phổ thông

  • bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Trơ

- Trơ mặt ra.