• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
  • Pinyin: Yīn
  • Âm hán việt: Nhân
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一丨フ丨丨一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿵門垔
  • Thương hiệt:ANMWG (日弓一田土)
  • Bảng mã:U+95C9
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 闉

  • Cách viết khác

    𨶴 𨶵 𨶾

  • Giản thể

    𬮱

Ý nghĩa của từ 闉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhân). Bộ Môn (+9 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 1. lấp, Lấp., Ở trong thành., Cổng thành, Họ “Nhân”. Từ ghép với : Bờ hào uốn khúc ngoài cửa thành Chi tiết hơn...

Nhân

Từ điển phổ thông

  • 1. lấp
  • 2. ở trong thành
  • 3. khuất khúc, cong queo

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhân đồ cổng thành.
  • Lấp.
  • Ở trong thành.
  • Khuất khúc, cong queo. Trang Tử : Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên (Ðức sung phù ) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, chia lìa, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Cong, uốn khúc

- Bờ hào uốn khúc ngoài cửa thành

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cổng thành

- “Xuất kì nhân đồ, hữu nữ như đồ” , (Trịnh phong , Xuất kì đông môn , ) Ra ngoài cổng thành, có người con gái đẹp như hoa.

Trích: Thi Kinh

* Họ “Nhân”
Động từ
* Lấp đầy
Tính từ
* Khuất khúc, cong queo

- “Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên” , , , (Đức sung phù ) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.

Trích: Trang Tử