- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
- Pinyin:
Chá
, Shū
, Tú
, Yé
- Âm hán việt:
Gia
Đồ
- Nét bút:一丨丨ノ丶一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹余
- Thương hiệt:TOMD (廿人一木)
- Bảng mã:U+837C
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 荼
Ý nghĩa của từ 荼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 荼 (Gia, đồ). Bộ Thảo 艸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨ノ丶一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Rau đồ, một loài rau đắng (lat, Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới, § Xem “đồ mi” 荼蘼, 3. hại, Rau đồ, một loài rau đắng (lat. Từ ghép với 荼 : 如火如荼 (Đoàn quân đi) rộn rịp hùng dũng, 荼毒生靈 Làm hại sinh linh. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Rau đồ, một loài rau đắng.
- Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hoả như đồ 如火如荼 là mường cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy.
- Hại. Như đồ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
- Một âm là gia. Gia Lăng 荼陵 tên đất.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rau đồ, một loài rau đắng (lat
- “đồ độc” 荼毒 rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại.
- “Đồ độc sinh linh” 荼毒生靈 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Làm hại giống sinh linh.
Trích: Lí Hoa 李華
* Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới
Từ điển phổ thông
- 1. rau đồ (một loại rau đắng)
- 2. một thứ cỏ có hoa trắng như bông lau
- 3. hại
Từ điển Thiều Chửu
- Rau đồ, một loài rau đắng.
- Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hoả như đồ 如火如荼 là mường cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy.
- Hại. Như đồ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
- Một âm là gia. Gia Lăng 荼陵 tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Một thứ cỏ có hoa trắng như bông lau
- 如火如荼 (Đoàn quân đi) rộn rịp hùng dũng
* ③ Hại
- 荼毒生靈 Làm hại sinh linh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rau đồ, một loài rau đắng (lat
- “đồ độc” 荼毒 rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại.
- “Đồ độc sinh linh” 荼毒生靈 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Làm hại giống sinh linh.
Trích: Lí Hoa 李華
* Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới