• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
  • Pinyin: Cáo , Cào
  • Âm hán việt: Tào
  • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡曹
  • Thương hiệt:ETWA (水廿田日)
  • Bảng mã:U+6F15
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 漕

  • Cách viết khác

    𤅍

Ý nghĩa của từ 漕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tào). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Chuyên chở bằng đường thủy. Từ ghép với : Thuyền chở lương thực, Vận chuyển lương thực bằng đường thuỷ., “tào mễ” vận tải lương thực đi đường thủy. Chi tiết hơn...

Tào

Từ điển phổ thông

  • vận tải đường thuỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Vận tải đường nước, như vận lương thực đi đường nước gọi là tào mễ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Chuyên chở (vận tải) lương thực bằng đường sông

- Thuyền chở lương thực

- Vận chuyển lương thực bằng đường thuỷ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chuyên chở bằng đường thủy

- “tào mễ” vận tải lương thực đi đường thủy.