• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
  • Pinyin: Fàn
  • Âm hán việt: Phiến Phán
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶ノノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰貝反
  • Thương hiệt:BCHE (月金竹水)
  • Bảng mã:U+8CA9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 販

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

    𧶶

Ý nghĩa của từ 販 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phiến, Phán). Bộ Bối (+4 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 2. buôn bán, Người buôn bán nhỏ, lái buôn, Bán, Buôn, 2. buôn bán. Từ ghép với : Buôn vải, Buôn gạo, Kẻ buôn thúng bán mẹt, Cửa hàng bán hoa quả., “bố phiến” người bán vải Chi tiết hơn...

Phiến
Phán

Từ điển phổ thông

  • 1. mua rẻ bán đắt
  • 2. buôn bán

Từ điển Thiều Chửu

  • Mua rẻ bán đắt, buôn bán.
  • Cũng đọc là phán.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Buôn bán

- Buôn vải

- Buôn gạo

* ② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán

- Kẻ buôn thúng bán mẹt

- Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ

- Cửa hàng bán hoa quả.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người buôn bán nhỏ, lái buôn

- “bố phiến” người bán vải

- “thái phiến” người bán rau.

Động từ
* Bán

- “phiến ngư” bán cá.

* Buôn

- “Ngã đồng khỏa kế phiến liễu hóa vật, tự xuân thiên khởi thân vãng hồi lí tẩu, nhất lộ bình an” , , (Đệ lục thập lục hồi) Tôi cùng bọn người hùn hạp mua hàng hóa, từ mùa xuân bắt đầu đi, trên đường về bình yên.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ điển phổ thông

  • 1. mua rẻ bán đắt
  • 2. buôn bán

Từ điển Thiều Chửu

  • Mua rẻ bán đắt, buôn bán.
  • Cũng đọc là phán.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Buôn bán

- Buôn vải

- Buôn gạo

* ② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán

- Kẻ buôn thúng bán mẹt

- Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ

- Cửa hàng bán hoa quả.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người buôn bán nhỏ, lái buôn

- “bố phiến” người bán vải

- “thái phiến” người bán rau.

Động từ
* Bán

- “phiến ngư” bán cá.

* Buôn

- “Ngã đồng khỏa kế phiến liễu hóa vật, tự xuân thiên khởi thân vãng hồi lí tẩu, nhất lộ bình an” , , (Đệ lục thập lục hồi) Tôi cùng bọn người hùn hạp mua hàng hóa, từ mùa xuân bắt đầu đi, trên đường về bình yên.

Trích: Hồng Lâu Mộng