- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Tịch 夕 (+11 nét)
- Pinyin:
Huǒ
- Âm hán việt:
Hoả
Khoã
Khoả
- Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰果多
- Thương hiệt:WDNIN (田木弓戈弓)
- Bảng mã:U+5925
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 夥
Ý nghĩa của từ 夥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 夥 (Hoả, Khoã, Khoả). Bộ Tịch 夕 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一一一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: Nhiều., nhiều, Nhiều, Đồng bạn, người cùng làm chung việc hoặc ở trong cùng một tổ chức, Bè đảng, nhóm đông người tụ tập. Từ ghép với 夥 : 獲益甚夥 Thu được nhiều lợi ích, 獲益甚夥 Thu được nhiều lợi ích, “đồng khỏa” 同夥 đồng bạn., “khỏa kế” 夥計 người làm thuê., “lưỡng khỏa nhân” 兩夥人 hai tốp người. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Nhiều
- 獲益甚夥 Thu được nhiều lợi ích
Từ điển Thiều Chửu
- Nhiều.
- Tục gọi những người cùng giúp việc kiếm ăn với mình là khoã kế 夥計.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Nhiều
- 獲益甚夥 Thu được nhiều lợi ích
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhiều
- “hoạch ích thậm khỏa” 獲益甚夥 thu được nhiều lợi ích.
Danh từ
* Đồng bạn, người cùng làm chung việc hoặc ở trong cùng một tổ chức
- “đồng khỏa” 同夥 đồng bạn.
* Bè đảng, nhóm đông người tụ tập
- “Ngã kim tu nhất phong thư dữ huynh trưởng khứ đầu na lí nhập khỏa, như hà?” 我今修一封書與兄長去投那裏入夥, 如何 (Đệ thập nhất hồi) Nay tôi viết một phong thư gửi huynh trưởng đến đó nhập bọn, có được không?
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Ngày xưa, chỉ người làm công trong tiệm buôn
- “khỏa kế” 夥計 người làm thuê.
* Lượng từ: bọn, lũ, tốp, toán
- “lưỡng khỏa nhân” 兩夥人 hai tốp người.