- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+13 nét)
- Pinyin:
Qiǎn
- Âm hán việt:
Khiển
- Nét bút:丶一一一丨フ一丨フ一丨一丨フ一フ一丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言遣
- Thương hiệt:YRYLR (卜口卜中口)
- Bảng mã:U+8B74
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 譴
Ý nghĩa của từ 譴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 譴 (Khiển). Bộ Ngôn 言 (+13 nét). Tổng 20 nét but (丶一一一丨フ一丨フ一丨一丨フ一フ一丶フ丶). Ý nghĩa là: Tội., Trách phạt, trách bị, Có tội chịu phạt hoặc bị giáng chức, Tội, lỗi. Từ ghép với 譴 : 譴責戰爭 Lên án cuộc chiến tranh, 譴責小說 Tiểu thuyết phê phán, “khiển trách” 譴責 chê trách, phê phán., “khiển trích” 譴謫 biếm trích. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trách phạt (có tội bị trách phạt). Như khiển trách 譴責 lên án, phê phán.
- Tội.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 譴責khiển trách [qiăn zé] Khiển trách, lên án, phê phán
- 譴責戰爭 Lên án cuộc chiến tranh
- 譴責小說 Tiểu thuyết phê phán
* ③ (văn) Giáng chức, biếm trích
- 後承朝譴,各自東西 Sau bị triều đình biếm trích, mỗi người phải đi một ngả (Vi Tự Lập
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trách phạt, trách bị
- “khiển trách” 譴責 chê trách, phê phán.
* Có tội chịu phạt hoặc bị giáng chức
- “khiển trích” 譴謫 biếm trích.
Danh từ
* Tội, lỗi
- “Thần hữu đại khiển (...) tạo thất nhi thỉnh tử” 臣有大譴(...)造室而請死 (Lí Bưu truyện 李彪傳) Thần có tội lớn (...) đào huyệt xin chết.
Trích: Bắc sử 北史