- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
- Pinyin:
ēi
, éi
, ěi
, èi
, Xī
- Âm hán việt:
Ai
Hy
- Nét bút:丶一一一丨フ一フ丶ノ一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言矣
- Thương hiệt:YRIOK (卜口戈人大)
- Bảng mã:U+8A92
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 誒
-
Cách viết khác
唉
-
Giản thể
诶
Ý nghĩa của từ 誒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 誒 (Ai, Hy). Bộ Ngôn 言 (+7 nét). Tổng 14 nét but (丶一一一丨フ一フ丶ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: ôi, chao ôi. Từ ghép với 誒 : 誒,他怎么走了! Ấy, sao anh ta đi mất rồi!, 誒,好吧! Ừ, được rồi, 誒,就這麼辦! Ừ, cứ làm thế!, 誒,我這就來! Vâng, tôi đến ngay!., 誒,你這話可不對呀! Ồ, anh nói thế không đúng đâu! Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thán) Ấy
- 誒,他怎么走了! Ấy, sao anh ta đi mất rồi!
* (thán) Ừ, vâng
- 誒,好吧! Ừ, được rồi
- 誒,就這麼辦! Ừ, cứ làm thế!
- 誒,我這就來! Vâng, tôi đến ngay!.
* (thán) Ấy chết, ồ
- 誒,你連這個也不知道嗎? Ấy chết, cả cái đó anh cũng không hiểu ư?
- 誒,你這話可不對呀! Ồ, anh nói thế không đúng đâu!
* (thán) Này
- 誒,你快來! Này, anh mau lại đây!