• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Pinyin: Dào , Tāo , Táo , Yáo
  • Âm hán việt: Dao Diêu Thao Đào
  • Nét bút:丶丶一ノ丶一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡兆
  • Thương hiệt:ELMO (水中一人)
  • Bảng mã:U+6D2E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 洮

  • Cách viết khác

    𣴧

Ý nghĩa của từ 洮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dao, Diêu, Thao, đào). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc, Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào , Giặt, rửa, Mò, vớt, sông Thao. Từ ghép với : Hồ Dao (ở tỉnh Giang Tô)., “đào mễ” vo gạo., Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc)., “đào mễ” vo gạo., Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc). Chi tiết hơn...

Dao
Diêu
Thao
Đào

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên hồ

- Hồ Dao (ở tỉnh Giang Tô).

Âm:

Diêu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc
* Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào

- “Bát niên xuân, minh vu Thao” , (Hi Công bát niên ) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.

Trích: Tả truyện

Động từ
* Giặt, rửa

- “đào mễ” vo gạo.

* Mò, vớt

Từ điển phổ thông

  • sông Thao

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Thao.
  • Một âm là đào. Rửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Táo] Tên sông

- Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc
* Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào

- “Bát niên xuân, minh vu Thao” , (Hi Công bát niên ) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.

Trích: Tả truyện

Động từ
* Giặt, rửa

- “đào mễ” vo gạo.

* Mò, vớt

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Thao.
  • Một âm là đào. Rửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Táo] Tên sông

- Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc
* Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào

- “Bát niên xuân, minh vu Thao” , (Hi Công bát niên ) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.

Trích: Tả truyện

Động từ
* Giặt, rửa

- “đào mễ” vo gạo.

* Mò, vớt