• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
  • Pinyin: Chuò
  • Âm hán việt: Xuyết
  • Nét bút:丨フ一フ丶フ丶フ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口叕
  • Thương hiệt:REEE (口水水水)
  • Bảng mã:U+555C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 啜

  • Cách viết khác

    𠼣 𠽶 𩟫 𪢕

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 啜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xuyết). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Nếm, mút., Ăn, uống, nếm, mút, Khóc lóc, mếu máo, sụt sùi. Từ ghép với : Xơi nước, uống trà, Ăn cháo, húp cháo, Khóc nức nở. Xem [Chuài]., “xuyết mính” uống trà, “xuyết chúc” ăn cháo. Chi tiết hơn...

Xuyết

Từ điển phổ thông

  • (xem: bô xuyết 餔啜)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nếm, mút.
  • Mếu máo, sụt sùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Ăn, húp, nếm, mút, uống, dùng, xơi

- Xơi nước, uống trà

- Ăn cháo, húp cháo

* ② Nức nở, mếu máo, sụt sùi

- Khóc nức nở. Xem [Chuài].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ăn, uống, nếm, mút

- “xuyết mính” uống trà

- “xuyết chúc” ăn cháo.

* Khóc lóc, mếu máo, sụt sùi

- “Sanh trì thư xuyết khấp” (Diệp sinh ) Sinh cầm thư sụt sùi.

Trích: “xuyết khấp” khóc lóc. Liêu trai chí dị