• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
  • Pinyin: Niǔ , Nù
  • Âm hán việt: Nứu Nữu
  • Nét bút:ノフノフ丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨丑
  • Thương hiệt:KHNG (大竹弓土)
  • Bảng mã:U+72C3
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 狃

  • Cách viết khác

    𢔟

Ý nghĩa của từ 狃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nứu, Nữu). Bộ Khuyển (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: nhờn, quen, nhờn, quen, Nhờn, quen., Thành quen, tập quán, Câu nệ, cố chấp. Từ ghép với : Quen thói cũ. Chi tiết hơn...

Nứu
Nữu
Âm:

Nứu

Từ điển phổ thông

  • nhờn, quen

Từ điển phổ thông

  • nhờn, quen

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhờn, quen.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nhờn, quen, quen nếp cũ

- Quen thói cũ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thành quen, tập quán

- “Bộ xu động tác, sử kì tứ thể nữu ư hàn thử chi biến” , 使 (Giáo chiến thủ sách ) Đi bộ rảo bước vận động, làm cho chân tay quen với thay đổi lạnh nóng.

Trích: Tô Thức

* Câu nệ, cố chấp

- “nữu ư thành kiến” cố chấp khư khư vào thành kiến.

* Tham, tham lam

- “vật nữu ư cấp hiệu” đừng ham có hiệu quả gấp vội.