- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
- Pinyin:
Jiá
- Âm hán việt:
Giáp
- Nét bút:一丨丨一ノ丶ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹夾
- Thương hiệt:TKOO (廿大人人)
- Bảng mã:U+83A2
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 莢
Ý nghĩa của từ 莢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 莢 (Giáp). Bộ Thảo 艸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨一ノ丶ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: quả, Quả của các loài đậu, Họ “Giáp”. Từ ghép với 莢 : 皂莢 Quả bồ kết., “tạo giáp” 皂莢 quả bồ kết (Acacia something). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quả của các loài đậu. Phàm cây cỏ giống như quả đậu đều gọi là giáp. Như tạo giáp 皂莢 quả bồ kết.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đậu (quả của các loại đậu)
- 豆莢 Quả đậu
- 皂莢 Quả bồ kết.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Quả của các loài đậu
- “tạo giáp” 皂莢 quả bồ kết (Acacia something).