• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
  • Pinyin: Huì , Yuè
  • Âm hán việt: Hối Việt
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一フフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰金戉
  • Thương hiệt:CIV (金戈女)
  • Bảng mã:U+925E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鉞

  • Cách viết khác

    𨬓 𨱆

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鉞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hối, Việt). Bộ Kim (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: 2. sao Việt, Cái búa lớn., Sao Việt., Một loại vũ khí thời xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng cho uy quyền của đế vương. Chi tiết hơn...

Việt

Từ điển phổ thông

  • 1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí)
  • 2. sao Việt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái búa lớn.
  • Sao Việt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại vũ khí thời xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng cho uy quyền của đế vương

- “Uớc thúc kí bố, nãi thiết phu việt” , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Kỉ luật ban bố, rồi mới cho bày ra gươm búa.

Trích: Cũng dùng làm hình cụ. Sử Kí