• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ác
  • Nét bút:丨フ丨フ一ノ一フ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰巾屋
  • Thương hiệt:LBSMG (中月尸一土)
  • Bảng mã:U+5E44
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 幄

  • Cách viết khác

    𢄰 𧛐

Ý nghĩa của từ 幄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ác). Bộ Cân (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: cái màn, Màn, trướng. Từ ghép với : Nhà bạt, màn trướng (trong quân đội). Chi tiết hơn...

Ác

Từ điển phổ thông

  • cái màn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái màn, màn đủ cả trên, dưới, bốn mặt gọi là ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Màn (đủ cả trên dưới bốn mặt), màn dũng, nhà bạt

- Nhà bạt, màn trướng (trong quân đội).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màn, trướng

- “mạc ác” nhà bạt, màn trướng (trong quân lữ...).