- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Qua 戈 (+8 nét)
- Pinyin:
Jí
- Âm hán việt:
Tập
- Nét bút:丨フ一一丨丨一一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰咠戈
- Thương hiệt:RJI (口十戈)
- Bảng mã:U+6222
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 戢
Ý nghĩa của từ 戢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 戢 (Tập). Bộ Qua 戈 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一丨丨一一一フノ丶). Ý nghĩa là: cất giấu, Cụp lại., Dập tắt., Cấm chỉ., Đem binh khí thu lại mà giấu đi. Từ ghép với 戢 : 戢兵 Thu binh, ngừng chiến, 戢翼 Cụp cánh, 戢怒 Nguôi giận, 戢影鄉園 Ẩn náu nơi chốn làng mạc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giấu cất đi, phục binh vào một nơi gọi là tập, ẩn núp một chỗ không cho người biết cũng gọi là tập, như tập ảnh hương viên 戢影鄉園 ẩn náu ở chốn làng mạc không chịu ra đời.
- Cụp lại.
- Dập tắt.
- Cấm chỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Thu cất, cất giấu, thu về
- 戢兵 Thu binh, ngừng chiến
* ② Cụp lại, giấu giếm, ẩn núp, ẩn náo
- 戢翼 Cụp cánh
- 戢怒 Nguôi giận
- 戢影鄉園 Ẩn náu nơi chốn làng mạc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đem binh khí thu lại mà giấu đi
* Thu, xếp lại
- “Uyên ương tại lương, Tập kì tả dực” 鴛鴦在梁, 戢其左翼 (Tiểu nhã 小雅, Uyên ương 鴛鴦) Uyên ương ở trên rường nhà, Xếp lại cánh trái.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Ngừng, thôi
- “Nguyện tướng quân thiểu tập lôi đình” 願將軍少戢雷霆 (Ngu Lệ truyện 虞荔傳) Mong tướng quân dẹp bớt cơn giận dữ lôi đình.
Trích: “tập nộ” 戢怒 ngừng giận. Nam sử 南史