• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
  • Pinyin: Cōng
  • Âm hán việt: Thông
  • Nét bút:ノ丨フノフ丶一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:HWP (竹田心)
  • Bảng mã:U+60A4
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 悤

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 悤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thông). Bộ Tâm (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: “Thông thông” vội vàng, hấp tấp. Từ ghép với : Ra đi vội vã, chẳng đến thăm anh được, Việc gì mà phải hấp tấp như vậy? Chi tiết hơn...

Thông

Từ điển phổ thông

  • gấp, kíp, vội vàng

Từ điển Thiều Chửu

  • Thông thông vội vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 悤悤thông thông [congcong] Vội, vội vã, vội vàng, gấp

- Bài này viết vội, còn chưa kịp sửa chữa

- Lại e vội vã nói không hết lời (Trương Tịch

* 悤忙thông mang [congmáng] Vội vã, tất tả, lật đật, hấp tấp

- Ra đi vội vã, chẳng đến thăm anh được

- Việc gì mà phải hấp tấp như vậy?

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* “Thông thông” vội vàng, hấp tấp