• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
  • Pinyin: Tiǎn
  • Âm hán việt: Thiểm
  • Nét bút:一一ノ丶丨丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱天㣺
  • Thương hiệt:HKP (竹大心)
  • Bảng mã:U+5FDD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 忝

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 忝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiểm). Bộ Tâm (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: nhục, Nhục., Làm nhục, ô nhục, Dùng làm lời nói khiêm. Từ ghép với : Thật không xứng đáng được coi là tương tri, Chức hèn mọn này, Gia quyến của kẻ hèn mọn này., “thiểm quyến” gia quyến của kẻ hèn mọn này. Chi tiết hơn...

Thiểm

Từ điển phổ thông

  • nhục

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhục.
  • Tục dùng làm lời nói khiêm như: thiểm quyến gia quyến của kẻ hèn mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (khiêm) ① Không xứng đáng, đáng hổ thẹn, nhục

- Thật không xứng đáng được coi là tương tri

- Thần hổ thẹn đảm đương trọng trách, chí muốn yên định nước nhà (Tam quốc chí)

* ② Hèn mọn, của kẻ hèn mọn này (dùng để khiêm xưng)

- Chức hèn mọn này

- Gia quyến của kẻ hèn mọn này.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm nhục, ô nhục

- “Túc hưng dạ mị, Vô thiểm nhĩ sở sanh” , (Tiểu nhã , Tiểu uyển ) Sớm dậy đêm ngủ, Chớ làm ô nhục cha mẹ đã sinh ra em.

Trích: Thi Kinh

Tính từ
* Dùng làm lời nói khiêm

- “thiểm quyến” gia quyến của kẻ hèn mọn này.