- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Chuy 隹 (+10 nét)
- Pinyin:
Chú
, Jú
, Jù
- Âm hán việt:
Sồ
- Nét bút:ノフフ丨ノノフフ丨ノノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰芻隹
- Thương hiệt:PUOG (心山人土)
- Bảng mã:U+96DB
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 雛
-
Giản thể
雏
-
Thông nghĩa
鶵
-
Cách viết khác
𨿉
𨿊
𩿮
𩿿
𪀩
𪀫
𪄞
Ý nghĩa của từ 雛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 雛 (Sồ). Bộ Chuy 隹 (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノフフ丨ノノフフ丨ノノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: con chim non, Gà con, Phiếm chỉ chim non, Trẻ con, Non, con, nhỏ. Từ ghép với 雛 : “sồ yến” 雛燕 én non, “sồ cúc” 雛菊 cúc non. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Non, chim non gọi là sồ, gà con cũng gọi là sồ, trẻ con cũng gọi là sồ.
- Uyên sồ 鵷雛 một loài chim như chim phượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chim non, gà con, vịt con...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gà con
- “Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử” 天子乃以雛嘗黍 (Nguyệt lệnh 月令) Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Phiếm chỉ chim non
- “Bách điểu nhũ sồ tất” 百鳥乳雛畢 (Vãn yến 晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Trẻ con
- “Chúng sồ lạn mạn thụy” 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫