• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
  • Pinyin: ēn , én , èn , En , Ng , Ng1 , Ng , Ng1 , Ng
  • Âm hán việt: Ân
  • Nét bút:丨フ一丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口恩
  • Thương hiệt:RWKP (口田大心)
  • Bảng mã:U+55EF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嗯

  • Cách viết khác

    𠮾

Ý nghĩa của từ 嗯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ân). Bộ Khẩu (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Này; hở; hử; sao; hả, Từ ngữ khí: ừ; hừ. Từ ghép với : ? Hử, anh nói gì?, ? Hở, việc gì thế?, ? Ô, sao anh vẫn chưa đi?, ? Ô, sao lại không thấy nữa?, Nó ừ một cái rồi đi mất Chi tiết hơn...

Ân

Từ điển phổ thông

  • 1. này, hử, hở, sao (thán từ)
  • 2. ừ, hừ (thán từ)
  • 3. ô, ơ (thán từ)

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thán) Này, hở, hử, sao

- ? Hử, anh nói gì?

- ? Hở, việc gì thế?

* (thán) Ô

- ? Ô, sao anh vẫn chưa đi?

- ? Ô, sao lại không thấy nữa?

* (thán) Ừ, hừ

- Nó ừ một cái rồi đi mất

- ! Hừ, bây giờ tôi đã rõ rồi!

Từ điển trích dẫn

Thán từ
* Này; hở; hử; sao; hả

- .. (biểu thị nghi vấn). “ân, nhĩ chẩm ma hoàn một khứ?” , ?

* Từ ngữ khí: ừ; hừ

- “ân, tựu giá yêu bạn ba” ! ừ, cứ làm như vậy đi.