- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
- Pinyin:
Huì
- Âm hán việt:
Huế
Uế
- Nét bút:丨フ一フフ一ノフノノノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰口彖
- Thương hiệt:RVNO (口女弓人)
- Bảng mã:U+5599
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 喙
Ý nghĩa của từ 喙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 喙 (Huế, Uế). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一フフ一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: 1. miệng, 2. bàn nói, Miệng., Bàn nói., Mỏ, miệng, mõm (chim muông). Từ ghép với 喙 : 百喙莫辯 Trăm mồm không cãi được, 不容置喙 Không được nói chen vào, “bách uế mạc biện” 百喙莫辯 trăm mồm không cãi được, “bất dong trí uế” 不容置喙 không được xen mồm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. miệng
- 2. bàn nói
- 3. thở ngắn hơi, thở gấp, thở hổn hển
Từ điển Thiều Chửu
- Miệng.
- Bàn nói.
- Thở ngắn hơi (vì chạy nhọc thở ngắn hơi).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (Ngr) Mồm, miệng
- 百喙莫辯 Trăm mồm không cãi được
- 不容置喙 Không được nói chen vào
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mỏ, miệng, mõm (chim muông)
- “Bàn long thổ diệu hổ uế trương, Hùng tồn báo trịch tranh đê ngang” 蟠龍吐耀虎喙張, 熊蹲豹擲爭低昂 (Hành lộ nan 行路難) Rồng cuộn ra oai miệng cọp há, Gấu ngồi beo nhảy tranh cao thấp.
Trích: “điểu uế” 鳥喙 mỏ chim. Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Phiếm chỉ miệng, mồm người
- “bách uế mạc biện” 百喙莫辯 trăm mồm không cãi được
- “bất dong trí uế” 不容置喙 không được xen mồm.
Tính từ
* Mệt nhọc, hơi thở ngắn, thở hổn hển
Động từ
* Đốt, chích, cắn (ong, muỗi, kiến