• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+19 nét)
  • Pinyin: Yǎn
  • Âm hán việt: Nghiễm
  • Nét bút:ノ丨丨フ一丨フ一一ノフ一丨丨一一一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻嚴
  • Thương hiệt:ORRK (人口口大)
  • Bảng mã:U+513C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 儼

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠑊 𥍓

Ý nghĩa của từ 儼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghiễm). Bộ Nhân (+19 nét). Tổng 21 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: kinh sợ, Trang trọng, cung kính, Tề chỉnh, ngăn nắp, Phảng phất, giống như. Từ ghép với : Trông rất trang nghiêm (uy nghiêm), Nhà cửa chỉnh tề Chi tiết hơn...

Nghiễm

Từ điển phổ thông

  • kinh sợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tả cái dáng kinh sợ, như vọng chi nghiễm nhiên coi dáng nghiêm trang đáng sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 儼然nghiễm nhiên [yănrán] (văn) ① Trang nghiêm, nghiễm nhiên

- Trông rất trang nghiêm (uy nghiêm)

* ② Chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp

- Nhà cửa chỉnh tề

* ③ Giống hệt, giống đặc

- Đứa bé này nói chuyện giống hệt người lớn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trang trọng, cung kính
Phó từ
* Tề chỉnh, ngăn nắp

- “Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên” , (Đào hoa nguyên kí ) Đất bằng phẳng rộng rãi, nhà cửa ngay ngắn.

Trích: Đào Uyên Minh

* Phảng phất, giống như