- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Nhân 人 (+19 nét)
- Pinyin:
Lì
- Âm hán việt:
Lệ
- Nét bút:ノ丨一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻麗
- Thương hiệt:OMMP (人一一心)
- Bảng mã:U+5137
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 儷
-
Cách viết khác
㒧
麗
𠌯
𠏊
𠐚
-
Giản thể
俪
Ý nghĩa của từ 儷 theo âm hán việt
儷 là gì? 儷 (Lệ). Bộ Nhân 人 (+19 nét). Tổng 21 nét but (ノ丨一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ). Ý nghĩa là: đôi, vợ chồng, Đôi lứa, Thành đôi, Đối nhau (văn từ). Từ ghép với 儷 : 駢儷 Sánh đôi, 伉儷 Đôi lứa, vợ chồng, 儷影 Ảnh đôi vợ chồng., “lệ từ” 儷辭 văn đối ngẫu, “lệ cú” 儷句 đối liên. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðôi. Kháng lệ 伉儷 vợ chồng (đôi lứa).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thành đôi, thành cặp
- 駢儷 Sánh đôi
- 伉儷 Đôi lứa, vợ chồng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đôi lứa
- “Điểu thú do bất thất lệ” 鳥獸猶不失儷 (Thành Công thập nhất niên 成公十一年) Chim thú mà còn không mất lứa đôi.
Trích: “kháng lệ” 伉儷 vợ chồng, đôi lứa. Tả truyện 左傳
Tính từ
* Thành đôi
- “lệ ảnh” 儷影 hình chụp cặp tình nhân hoặc hai vợ chồng.
* Đối nhau (văn từ)
- “lệ từ” 儷辭 văn đối ngẫu
Từ ghép với 儷